It seems we can’t find what you’re looking for. Perhaps searching can help.
Compact HPL (Trung Quốc) – Lựa chọn tiết kiệm: Giá rẻ nhất 710.000-1.230.000 VNĐ/m2, kém chống hóa chất do bề mặt Melamine cơ bản. Phù hợp các công trình có ngân sách hạn chế như trường học, văn phòng thông thường, nhà xưởng sản xuất nhẹ. Chống nước: 100%.
Tên sản phẩm | Màu | Đơn giá (VND/m2) |
Tấm Compact dày 12mm(Phụ kiện inox 201) | Ghi/Kem | 710.000 – 780.000 |
Vân gỗ 1023/1027/3507/3167 | Khuyến mại 860.000 – 1.030.000 | |
Các màu khác | 910.000 – 1.130.000 | |
Tấm Compact dày 12mm(Phụ kiện inox 304) | Ghi/Kem | 760.000 – 930.000 |
Vân gỗ1023/1027/3507/3167 | Khuyến mại 880.000 – 1.080.000 | |
Các màu khác | 960.000 – 1.180.000 | |
Tấm Compact dày 18mm(Phụ kiện inox 201) | Ghi/Kem | 1.130.000 – 1.230.000 |
Tấm Compact dày 18mm(Phụ kiện inox 304) | 1.180.000 – 1.330.000 |
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: ghi/kem (1006/1004) | 1220*1830 | 1.030.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: ghi/kem (1006/1004) | 1530*1830 | 1.280.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: màu trơn khác (1013; 1015; 1027; 1028; 1029; 1041; 1043; 1058; 1026; 1054) | 1220*1830 | 1.280.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: màu trơn khác (1013; 1015; 1027; 1028; 1029; 1041; 1043; 1058; 1026; 1054) | 1530*1830 | 1.580.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: vân gỗ 1023; 1027 | 1220*1830 | 1.280.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu vân gỗ 3507; 3167 | 1220*1830 | 1.340.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: vân gỗ 1023, 1027 | 1520*1830 | 1.590.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: vân gỗ 3507, 3167 | 1520*1830 | 1.640.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: vân gỗ khác (2014; 3001; 3092; 3573; 3610; 35475; 39011; 6745; 36213; 67952; 35487; 3627; 3628; 3629; 3813; 3814; 819; 33699; 35261; 35483; 37913; 3815; 3816; 3817; 3818; 3820; 3821; 3896; 3897; 8081) | 1220*1830 | 1.310.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm làm vách ngăn Toilet. Màu: vân gỗ khác (2014; 3001; 3092; 3573; 3610; 35475; 39011; 6745; 36213; 67952; 35487; 3627; 3628; 3629; 3813; 3814; 819; 33699; 35261; 35483; 37913; 3815; 3816; 3817; 3818; 3820; 3821; 3896; 3897; 8081) | 1520*1830 | 1.620.000 |
Tấm Compact HPL 1430psi 12mm làm vách ngăn phòng wc. Màu: ghi/kem (1006/1004) | 1830*2135 | 2.120.000 |
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
Tấm Compact HPL 18mm làm vách vệ sinh. Màu: ghi/kem | 1220*1830 | 1.700.000 |
Tấm Compact HPL 18mm làm vách vệ sinh. Màu: ghi/kem | 1530*1830 | 2.100.000 |
Tấm chịu Axit H2SO4 dày 12.7mm (chưa gồm thuế VAT). Màu: ghi | 1530*3660 | 5.533.000 |
Tấm chịu Axit H2SO4 18mm (Giá đại lý, chưa gồm thuế VAT). Màu: ghi | 1530*3660 | 5.880.000 |
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Bản lề 304 6 lỗ không phân biệt (1 bộ 2 cái) | Bộ | 120,000 |
Bản lề 304 6 lỗ (1 bộ 2 cái) | Bộ | 150,000 |
Bản lề 304 4 lỗ (1 bộ 2 cái) | Bộ | 130,000 |
Tay nắm 304 | Chiếc | 50,000 |
Chân 304 rỗng (Cao 100mm hoặc 150mm) | Chiếc | Cao 100: 90.000 Cao 150: 110.000 |
Chân đặc 304 | Chiếc | 110,000 |
Chân MFC (Inox 304) (chuyên dành cho tấm MFC khe 18,5mm) | Chiếc | 90,000 |
Khóa béo 304 trắng | Chiếc | 70,000 |
Khóa béo 304 đen | Chiếc | 80,000 |
Ke góc 304 | Chiếc | 10,000 |
Vị trí các loại phụ kiện vách ngăn vệ sinh
Chống nước ở mức cao nhất: Compact HPL chính hãng ngâm nước 7–10 ngày không biến dạng.
Chịu lực vượt trội: 12mm cho công trình tiêu chuẩn; 18mm lý tưởng cho nơi chịu va đập mạnh, đông người.
Kháng khuẩn, dễ vệ sinh: Ưu tiên mặt tấm nhẵn, sáng màu, phát hiện vết bẩn dễ, vệ sinh nhanh.
Thẩm mỹ: Nên lấy mẫu thực tế, không chỉ xem bảng màu trên catalogue, đặc biệt nếu chọn vân gỗ/vân đá.
Các tấm Compact HPL tại IVN là hàng nhập khẩu trực tiếp có sẵn, không qua trung gian, đảm bảo giá tốt nhất
Tiêu chuẩn nén: Nên yêu cầu đơn vị bán cung cấp giấy chứng nhận kỹ thuật (chuẩn nén 1430 psi).
So sánh giá phải kèm thông số kỹ thuật: Báo giá thấp dễ là tấm mỏng, trọng lượng nhẹ, phụ kiện loại thường.
Quy mô và địa điểm công trình: Diện tích lớn và vị trí khó tiếp cận làm tăng chi phí vận chuyển và nhân công. Công trình tại trung tâm thành phố hoặc tòa nhà cao tầng thường đắt hơn do điều kiện thi công phức tạp.
Phụ kiện nhập khẩu châu Âu đắt hơn 30-40% so với châu Á nhưng bền hơn. Bản lề tự đóng, khóa chỉ thị, chân đế inox 304 và thanh treo quần áo đều ảnh hưởng đáng kể đến giá thành.
Độ dày từ 12mm đến 18mm, mỗi mức tăng 1mm làm giá tăng 8-12%. Tấm lớn không cần cắt ghép có giá cao hơn nhưng thẩm mỹ hơn và tăng tuổi thọ công trình.
Kiểm tra kỹ ke góc, bản lề, khóa, vít phải đúng chất liệu và đủ số lượng.
Giám đốc Trần Minh Ân của iVN trực tiếp giám sát các công trình vách ngăn vệ sinh
Bảo hành dài hạn: Bảo hành công trình lên đến 24 tháng, hỗ trợ bảo trì trách nhiệm trọn đời.
It seems we can’t find what you’re looking for. Perhaps searching can help.
Đội ngũ thi công vách ngăn vệ sinh chuyên nghiệp của iVN
Địa chỉ : 55/4G Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: antm@ivn.com.vn
Hotline : 079 285 2268